Các biến thể (Dị thể) của 赖
-
Phồn thể
賴
-
Cách viết khác
頼
顂
𠘝
𧡽
𩓃
Ý nghĩa của từ 赖 theo âm hán việt
赖 là gì? 赖 (Lại). Bộ Bối 貝 (+9 nét). Tổng 13 nét but (一丨フ一丨ノ丶ノフ丨フノ丶). Ý nghĩa là: 1. nhờ cậy, 2. ích lợi. Từ ghép với 赖 : 事實俱在,賴 是賴不掉的 Sự thật rành rành chối cãi sao được, 好賴 Tốt và xấu, 不論好的賴的我都能吃 Dù ngon hay dở, tôi đều ăn được cả, 今年莊稼長得眞不賴 Mùa màng năm nay thật không tệ Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nhờ cậy, dựa vào
- 完成任務,有賴於大家的努力 Hoàn thành nhiệm vụ, là nhờ vào sự cố gắng của mọi người
* ② Ỳ, trì hoãn
- 孩子看到櫥窗裏的玩具,賴著不肯走 Trẻ con trông thấy đồ chơi trong tủ kính thì ỳ ra không chịu đi
* ③ Chối, chối cãi, quịt, không thừa nhận
- 事實俱在,賴 是賴不掉的 Sự thật rành rành chối cãi sao được
- 賴債 Quỵt nợ
* ④ Đổ tội, đổ oan
- 自己做錯了,不能賴人 Mình làm sai không nên đổ tội cho người khác
* ⑤ Trách móc
- 大家都有責任,不能賴哪一個 Mọi người đều có trách nhiệm, không thể trách móc một cá nhân nào
* ⑥ (khn) Xấu, dở
- 好賴 Tốt và xấu
- 不論好的賴的我都能吃 Dù ngon hay dở, tôi đều ăn được cả
- 今年莊稼長得眞不賴 Mùa màng năm nay thật không tệ
* ⑧ (văn) Lành
- 富歲子弟多賴 Năm được mùa con em phần nhiều hiền lành (Mạnh tử)
Từ ghép với 赖