Đọc nhanh: 赖特 (lại đặc). Ý nghĩa là: Được rồi (tên). Ví dụ : - 全境通缉伊恩·赖特 Đưa ra một APB cho Ian Wright.
赖特 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Được rồi (tên)
Wright (name)
- 全境 通缉 伊恩 · 赖特
- Đưa ra một APB cho Ian Wright.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赖特
- 全境 通缉 伊恩 · 赖特
- Đưa ra một APB cho Ian Wright.
- 为什么 你 一直 赖 我 ?
- Bạn lúc nào cũng vu oan cho tôi là sao?
- 我 祈求 你 拯救 卡特 · 赖特 于 死刑
- Tôi chỉ cầu mong bạn ngăn điều này xảy ra với Carter Wright.
- 为了 当 模特 必须 保持 骨感 吗
- Bạn có phải gầy để trở thành một người mẫu?
- 要求 延缓 对 赖特 行刑
- Jerry Glendon kêu gọi ở lại hành quyết Wright.
- 我 相信 威廉 · 富 布赖特 说 过
- Tôi tin rằng đó là William Fulbright
- 卡特 · 赖特 成为 死囚 原因 之一 在 你
- Bạn phải chịu trách nhiệm về việc Carter Wright bị tử hình.
- 丑姓 之 人 各有特色
- Người họ Sửu mỗi người có đặc sắc riêng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
特›
赖›