Đọc nhanh: 赖校族 (lại hiệu tộc). Ý nghĩa là: cư dân trong khuôn viên trường (tiếng lóng), những sinh viên tốt nghiệp không thể rời xa cuộc sống trong khuôn viên trường.
赖校族 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cư dân trong khuôn viên trường (tiếng lóng)
campus dwellers (slang)
✪ 2. những sinh viên tốt nghiệp không thể rời xa cuộc sống trong khuôn viên trường
graduates who cannot break away from campus life
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赖校族
- 孩子 赖着 不肯 去 学校
- Đứa nhỏ đứng ỳ tại chỗ không chịu đi học.
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
- 丑姓 家族 人才辈出
- Gia tộc họ Sửu nhân tài xuất chúng.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 不论 好 的 赖 的 我 都 能 吃
- Bất kể thứ ngon hoặc không ngon tôi đều ăn được.
- 两个 学校 使用 同样 的 教材
- Hai trường học sử dụng tài liệu giống nhau.
- 不要 再 当 月光族 , 你 该 学着 攒些 钱 了
- Đừng có làm bao nhiêu tiêu bấy nhiêu nữa, em nên học cách tích chút tiền đi.
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
族›
校›
赖›