Đọc nhanh: 赖坐不走 (lại toạ bất tẩu). Ý nghĩa là: ngồi bệt.
赖坐不走 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngồi bệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赖坐不走
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 不要 坐在 那荐 上
- Đừng ngồi trên thảm cỏ đó.
- 一直 走 , 不 拐弯
- Đi thẳng, không rẽ ngoặt.
- 大家 都 离去 了 , 只有 她 犹然 坐在 那里 不 走
- mọi người đã đi hết rồi, chỉ còn cô ấy vẫn ngồi ở đó.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 我们 宁可 走路 , 也 不 坐车
- Chúng tôi thà đi bộ còn hơn đi xe.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 只好 坐下 等 她 , 因为 我 不能 就 那样 不 作 一点 解释 就 走掉
- Đành phải ngồi đợi cô ấy, bởi vì tôi không thể nào bỏ đi mà không giải thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
坐›
赖›
走›