Đọc nhanh: 赖床 (lại sàng). Ý nghĩa là: nằm ườn, nằm ì (tỉnh rồi nhưng vẫn muốn nằm trên giường). Ví dụ : - 我赖床睡不着。 Tôi lạ giường nên ngủ không được.
赖床 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nằm ườn, nằm ì (tỉnh rồi nhưng vẫn muốn nằm trên giường)
- 我 赖床 睡不着
- Tôi lạ giường nên ngủ không được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赖床
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 她 把 失眠 当作 赖床 的 借口
- Cô ấy lấy cớ mất ngủ để nằm ì trên giường.
- 我 赖床 睡不着
- Tôi lạ giường nên ngủ không được.
- 为什么 你 一直 赖 我 ?
- Bạn lúc nào cũng vu oan cho tôi là sao?
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 他 每天 都 要 赖床 很久 才 肯起来
- Anh ấy mỗi ngày đều nằm ỳ trên giường rất lâu mới chịu dậy.
- 昨夜 睡得 晚 , 今早 想 赖床
- Tối qua ngủ muộn, sáng nay muốn ngủ nướng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
床›
赖›