Đọc nhanh: 说中 (thuyết trung). Ý nghĩa là: nói trúng, nói chuẩn, đoán chính xác. Ví dụ : - 他一下就说中了。 Anh ấy có tẹo đã nói trúng rồi.. - 你是不是觉得这句话真是说中了你的心事? Có phải anh cảm thấy những lời này thật sự nói trúng tâm sự của anh không?
说中 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói trúng, nói chuẩn, đoán chính xác
说准
- 他 一下 就 说 中 了
- Anh ấy có tẹo đã nói trúng rồi.
- 你 是不是 觉得 这句 话 真是 说 中 了 你 的 心事 ?
- Có phải anh cảm thấy những lời này thật sự nói trúng tâm sự của anh không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说中
- 他 的话 说 到 半中腰 就 停住 了
- anh ta đang nói nửa chừng thì im bặt
- 中间 的 部分 略去 不说
- Bỏ bớt đoạn cuối đi không nói.
- 他 毫无保留 地 ( 直言不讳 地 ) 述说 了 他 在 监狱 中 的 事
- Anh ta đã trình bày một cách rõ ràng và không nói giấu diếm về những việc anh ta đã trải qua trong tù.
- 中国 人 过年 忌讳 说 不 字
- Người Trung Quốc kiêng kỵ nói từ "không" trong dịp Tết.
- 他 被 领导 说 得 很 不好意思 中午 都 没 吃饭
- Anh ấy bị lãnh đạo nói xấu hổ đến nỗi trưa cũng không ăn cơm.
- 你 听说 过 中国 的 小说 《 西游记 》 吗 ?
- Bạn đã từng nghe đến tiểu thuyết Trung Quốc "Tây Du Ký" chưa?
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 他们 也 会 说 中文
- Họ cũng biết nói tiếng Trung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
说›