Đọc nhanh: 说一不二 (thuyết nhất bất nhị). Ý nghĩa là: nói một là một; đã nói là làm; nói sao làm vậy.
说一不二 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói một là một; đã nói là làm; nói sao làm vậy
形容说话算数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说一不二
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 不是 一个 说谎者 也 不是 单纯 的 说谎者
- Không phải là kẻ nói dối hay chỉ là kẻ nói dối.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 不可 执泥 一说
- không thể câu nệ lời nói.
- 他 买不起 一辆 汽车 , 更 不要 说 一套 房子 了
- Anh ta không có khả năng mua một chiếc ô tô, ít hơn một ngôi nhà.
- 他 一时 不 能够 控制 自己 , 说 了 几句话 , 冲犯 了 叔父
- trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
二›
说›
trước sau như một; tư tưởng và lời nói hành động hoàn toàn thống nhất; trong ngoài như một
lời hứa ngàn vàng; một lời hứa một gói vàng; lời hứa đáng giá ngàn vàng
thỏ thuận; nhất định như vậy; nói lời giữ lời
nói và giữ lời hứa (thành ngữ); tốt như lời của một người
một giá; giá cố định; giá không thay đổi; giá bất di bất dịch; giá không đổinhất loạt; cứng nhắc; cố định
lời hứa đáng giá ngàn vàng (thành ngữ); một lời hứa phải được giữ
hứa hươu hứa vượn; trăm voi không được bát xáo; hứa mà không làm
Không thể tin được
khen chê chưa nói; bàn thầm trong bụng; ý kiến phê bình còn để trong bụng, chưa nói ra; bàn thầm
lật lọng; phủ nhận chính mình; mâu thuẫn; nói mà không làm; nói một đằng làm một nẻotrắt tréo; lắt léo