Đọc nhanh: 说不定 (thuyết bất định). Ý nghĩa là: nói không chừng; không biết chừng; không chừng là; có thể là; biết đâu; chưa biết chừng; có lẽ, chưa chắc; chưa rõ. Ví dụ : - 说不定哪一天他会突然回来。 Biết đâu một ngày nào đó anh ấy lại về.. - 妈妈没接电话,说不定在忙。 Mẹ không nghe điện thoại, có lẽ đang bận.. - 天这么黑,说不定要下雨。 Trời tối như thế này, có lẽ sẽ mưa.
说不定 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói không chừng; không biết chừng; không chừng là; có thể là; biết đâu; chưa biết chừng; có lẽ
表示估计,可能、大概是这样
- 说不定 哪一天 他会 突然 回来
- Biết đâu một ngày nào đó anh ấy lại về.
- 妈妈 没 接电话 , 说不定 在 忙
- Mẹ không nghe điện thoại, có lẽ đang bận.
- 天 这么 黑 , 说不定 要 下雨
- Trời tối như thế này, có lẽ sẽ mưa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
说不定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chưa chắc; chưa rõ
说不确切
- 他来 不来 , 现在 还 说不定
- Anh ấy có tới hay không giờ vẫn chưa biết được.
- 他 什么 时候 来 还 说不定
- Khi nào anh ấy tới vẫn chưa rõ.
So sánh, Phân biệt 说不定 với từ khác
✪ 1. 说不定 vs 可能
Giống:
- "说不定" và "可能" đều có thể làm trạng ngữ, biểu thị ước tính.
Khác:
- "说不定" có nghĩa là "khả năng, có thể, có lẽ".
- "可能" có thể làm tân ngữ, "说不定" không thể mang tân ngữ.
- "说不定" còn có nghĩa là "không chắc chắn", nhưng "可能" không có nghĩa như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说不定
- 说不定 还 能 再见
- Có lẽ chúng ta có thể gặp lại nhau.
- 他来 不来 , 现在 还 说不定
- Anh ấy có tới hay không giờ vẫn chưa biết được.
- 天 这么 黑 , 说不定 要 下雨
- Trời tối như thế này, có lẽ sẽ mưa.
- 你 确定 他 说 你 一文不值 吗
- Bạn có chắc là anh ấy gọi bạn là đồ vô dụng không?
- 赶紧 把 粮食 晒干 入仓 , 说不定 哪会儿 天气 要变
- mau đem lương thực ra phơi khô rồi nhập kho, không biết được khi nào thời tiết thay đổi?
- 说不定 , 她 一 看到 你 就 掉头就走 了
- Nói không chừng cô ấy thấy cậu là quay đầu bỏ chạy mất rồi
- 说不定 哪一天 他会 突然 回来
- Biết đâu một ngày nào đó anh ấy lại về.
- 你 在 哪儿 工作 ? 说不定 我 有 机会 去 那儿 工作 !
- Bạn làm việc ở đâu? Biết đâu tôi có cơ hội làm việc ở đó!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
定›
说›