说不定 shuō bu dìng
volume volume

Từ hán việt: 【thuyết bất định】

Đọc nhanh: 说不定 (thuyết bất định). Ý nghĩa là: nói không chừng; không biết chừng; không chừng là; có thể là; biết đâu; chưa biết chừng; có lẽ, chưa chắc; chưa rõ. Ví dụ : - 说不定哪一天他会突然回来。 Biết đâu một ngày nào đó anh ấy lại về.. - 妈妈没接电话说不定在忙。 Mẹ không nghe điện thoại, có lẽ đang bận.. - 天这么黑说不定要下雨。 Trời tối như thế này, có lẽ sẽ mưa.

Ý Nghĩa của "说不定" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

说不定 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nói không chừng; không biết chừng; không chừng là; có thể là; biết đâu; chưa biết chừng; có lẽ

表示估计,可能、大概是这样

Ví dụ:
  • volume volume

    - 说不定 shuōbùdìng 哪一天 nǎyìtiān 他会 tāhuì 突然 tūrán 回来 huílai

    - Biết đâu một ngày nào đó anh ấy lại về.

  • volume volume

    - 妈妈 māma méi 接电话 jiēdiànhuà 说不定 shuōbùdìng zài máng

    - Mẹ không nghe điện thoại, có lẽ đang bận.

  • volume volume

    - tiān 这么 zhème hēi 说不定 shuōbùdìng yào 下雨 xiàyǔ

    - Trời tối như thế này, có lẽ sẽ mưa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

说不定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chưa chắc; chưa rõ

说不确切

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他来 tālái 不来 bùlái 现在 xiànzài hái 说不定 shuōbùdìng

    - Anh ấy có tới hay không giờ vẫn chưa biết được.

  • volume volume

    - 什么 shénme 时候 shíhou lái hái 说不定 shuōbùdìng

    - Khi nào anh ấy tới vẫn chưa rõ.

So sánh, Phân biệt 说不定 với từ khác

✪ 1. 说不定 vs 可能

Giải thích:

Giống:
- "说不定" và "可能" đều có thể làm trạng ngữ, biểu thị ước tính.
Khác:
- "说不定" có nghĩa là "khả năng, có thể, có lẽ".
- "可能" có thể làm tân ngữ, "说不定" không thể mang tân ngữ.
- "说不定" còn có nghĩa là "không chắc chắn", nhưng "可能" không có nghĩa như vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说不定

  • volume volume

    - 说不定 shuōbùdìng hái néng 再见 zàijiàn

    - Có lẽ chúng ta có thể gặp lại nhau.

  • volume volume

    - 他来 tālái 不来 bùlái 现在 xiànzài hái 说不定 shuōbùdìng

    - Anh ấy có tới hay không giờ vẫn chưa biết được.

  • volume volume

    - tiān 这么 zhème hēi 说不定 shuōbùdìng yào 下雨 xiàyǔ

    - Trời tối như thế này, có lẽ sẽ mưa.

  • volume volume

    - 确定 quèdìng shuō 一文不值 yīwénbùzhí ma

    - Bạn có chắc là anh ấy gọi bạn là đồ vô dụng không?

  • volume volume

    - 赶紧 gǎnjǐn 粮食 liángshí 晒干 shàigān 入仓 rùcāng 说不定 shuōbùdìng 哪会儿 něihuìer 天气 tiānqì 要变 yàobiàn

    - mau đem lương thực ra phơi khô rồi nhập kho, không biết được khi nào thời tiết thay đổi?

  • volume volume

    - 说不定 shuōbùdìng 看到 kàndào jiù 掉头就走 diàotóujiùzǒu le

    - Nói không chừng cô ấy thấy cậu là quay đầu bỏ chạy mất rồi

  • volume volume

    - 说不定 shuōbùdìng 哪一天 nǎyìtiān 他会 tāhuì 突然 tūrán 回来 huílai

    - Biết đâu một ngày nào đó anh ấy lại về.

  • - zài 哪儿 nǎér 工作 gōngzuò 说不定 shuōbùdìng yǒu 机会 jīhuì 那儿 nàér 工作 gōngzuò

    - Bạn làm việc ở đâu? Biết đâu tôi có cơ hội làm việc ở đó!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao