说上 shuō shàng
volume volume

Từ hán việt: 【thuyết thượng】

Đọc nhanh: 说上 (thuyết thượng). Ý nghĩa là: để nói, nói chuyện. Ví dụ : - 都很难和医生说上话 Một bác sĩ để nói chuyện với bạn

Ý Nghĩa của "说上" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

说上 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. để nói

to say; to speak

✪ 2. nói chuyện

to talk

Ví dụ:
  • volume volume

    - dōu hěn nán 医生 yīshēng shuō shàng huà

    - Một bác sĩ để nói chuyện với bạn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说上

  • volume volume

    - 他们 tāmen 两人 liǎngrén shuō 的话 dehuà 根本 gēnběn 对不上 duìbùshàng chá ér

    - lời nói của hai người không khớp với nhau.

  • volume volume

    - shì 直爽 zhíshuǎng rén 心里 xīnli 怎么 zěnme xiǎng 嘴上 zuǐshàng jiù 怎么 zěnme shuō

    - anh ấy là người ngay thẳng, trong lòng nghĩ thế nào thì nói ra thế ấy.

  • volume volume

    - 一路上 yīlùshàng 大家 dàjiā 说说笑笑 shuōshuoxiàoxiào hěn 热闹 rènao

    - suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.

  • volume volume

    - 上来 shànglái 先少 xiānshǎo 说话 shuōhuà

    - Lúc đầu ít nói thôi.

  • volume volume

    - 今天上午 jīntiānshàngwǔ zhāng 先生 xiānsheng duì 飞行器 fēixíngqì 大发 dàfā 高论 gāolùn shuō 烦死人 fánsǐrén

    - Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.

  • volume volume

    - 说不上 shuōbùshàng dào 农场 nóngchǎng de 怎么 zěnme zǒu

    - anh ấy cũng không nói được đường đến nông trường đi như thế nào.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi 记者 jìzhě 只好 zhǐhǎo shuō miǎn 贵姓 guìxìng

    - Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã

  • volume volume

    - 说不上 shuōbùshàng shì xiāng 多间 duōjiān měi ne 还是 háishì 城市 chéngshì měi

    - anh ấycũng không thể nói được nông thôn đẹp hay là thành phố đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao