Đọc nhanh: 说不通 (thuyết bất thông). Ý nghĩa là: nó chả có nghĩa gì cả.
说不通 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nó chả có nghĩa gì cả
it does not make sense
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说不通
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 他 的 心气 窄 , 说 不通
- bụng dạ nó rất hẹp hòi, nói không được đâu.
- 不但 他会 说 汉语 , 而且 她 也 会
- Không chỉ anh ấy biết nói tiếng Trung, mà cô ấy cũng biết.
- 不可 执泥 一说
- không thể câu nệ lời nói.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 不是 说 你 是 人渣
- Không phải bạn là cặn bã.
- 不久前 你 还 口口声声 说 她 是 你 的 闺蜜
- Cách đây không lâu bạn đã đặt tên cho bạn của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
说›
通›