Đọc nhanh: 说不上 (thuyết bất thượng). Ý nghĩa là: không thể nói rõ; không nói được, không đáng nói; không cần phải nói tới; không quan tâm tới; chẳng có giá trị. Ví dụ : - 他也说不上是乡多间美呢,还是城市美。 anh ấycũng không thể nói được nông thôn đẹp hay là thành phố đẹp.. - 他也说不上到农场去的路怎么走。 anh ấy cũng không nói được đường đến nông trường đi như thế nào.. - 你这些话都说不上。 mấy lời này không đáng để anh nói.
说不上 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không thể nói rõ; không nói được
因了解不够、认识不清而不能具体地说出来
- 他 也 说不上 是 乡 多间 美 呢 , 还是 城市 美
- anh ấycũng không thể nói được nông thôn đẹp hay là thành phố đẹp.
- 他 也 说不上 到 农场 去 的 路 怎么 走
- anh ấy cũng không nói được đường đến nông trường đi như thế nào.
✪ 2. không đáng nói; không cần phải nói tới; không quan tâm tới; chẳng có giá trị
因不成理由或不可靠而无须提到或不值得提
- 你 这些 话 都 说不上
- mấy lời này không đáng để anh nói.
- 这 都 是 封建 统治者 捏造 的话 , 说不上 什么 史料 价值
- đây là những lời nói bịa đặt của kẻ thống trị, chẳng có chút giá trị gì về lịch sử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说不上
- 他们 两人 说 的话 根本 对不上 茬 儿
- lời nói của hai người không khớp với nhau.
- 她 跑 得 上气不接下气 , 说话 断断续续 的
- Cô ấy chạy tới thở không ra hơi và nói ngắt quãng không liên tục.
- 本想 当面 说 他 两句 , 又 怕 他 脸上 磨不开
- vốn muốn nói với cậu ấy vài câu, nhưng lại sợ cậu ấy mất mặt.
- 他 也 说不上 到 农场 去 的 路 怎么 走
- anh ấy cũng không nói được đường đến nông trường đi như thế nào.
- 安上 了 假牙 以后 , 他 说话 不再 漏风 了
- sau khi lắp răng giả xong, anh ấy nói chuyện không còn thều thào nữa.
- 他 马上 回答 说 教会 不 受惠 于 政府
- Ông ngay lập tức trả lời rằng nhà thờ không nhận lợi ích từ chính phủ.
- 说 叶天龙 迷信 吧 但 叶天龙 从不 上 庙寺 甚至 连 基本 的 信仰 都 没有
- Hãy nói rằng Diệp Thiên Long là người mê tín, nhưng Diệp Thiên Long không bao giờ đi đến các ngôi đền, và anh ấy thậm chí không có tín ngưỡng cơ bản
- 他 也 说不上 是 乡 多间 美 呢 , 还是 城市 美
- anh ấycũng không thể nói được nông thôn đẹp hay là thành phố đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
不›
说›