Đọc nhanh: 说了算 (thuyết liễu toán). Ý nghĩa là: trở thành người phụ trách, để có tiếng nói cuối cùng. Ví dụ : - 他是个“妻管严”, 家里事无巨细全由老婆说了算. Anh là người “Sợ vợ”, mọi việc lớn nhỏ trong gia đình đều do vợ nói rồi tính
说了算 khi là Câu thường (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trở thành người phụ trách
to be the one in charge
- 他 是 个 妻管严 家里 事无巨细 全 由 老婆 说了算
- Anh là người “Sợ vợ”, mọi việc lớn nhỏ trong gia đình đều do vợ nói rồi tính
✪ 2. để có tiếng nói cuối cùng
to have the final say
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说了算
- 算了 , 别说 了
- Thôi đi, đừng nói nữa.
- 算了 , 把 事情 说 明白 就行了
- Thôi, nói rõ sự việc là được rồi.
- 不能 说 了 不算 , 这样 不 公平
- Không thể nói rồi không giữ lời, như vậy không công bằng.
- 不管 他 说 不 说 , 反正 我 知道 了
- Dù anh ấy có nói hay không thì tôi cũng biết.
- 我 好说歹说 , 他 总算 答应 了
- tôi khuyên can mãi, cuối cùng anh ấy mới đồng ý.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 他 是 个 妻管严 家里 事无巨细 全 由 老婆 说了算
- Anh là người “Sợ vợ”, mọi việc lớn nhỏ trong gia đình đều do vợ nói rồi tính
- 我 听说 他 去 算命 了
- Tôi nghe nói anh ấy đã đi xem bói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
算›
说›