Đọc nhanh: 衣宽袖肥 (y khoan tụ phì). Ý nghĩa là: bụng thụng.
衣宽袖肥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bụng thụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣宽袖肥
- 你 穿 这件 衣裳 肥瘦 儿 很 合适
- anh mặc cái áo này thật vừa vặn.
- 你 看 这件 衣裳 的 肥瘦 儿 怎么样
- Anh xem bộ đồ này như thế nào?
- 这件 大衣 长短 、 肥瘦 都 合适 , 穿着 真可身
- cái áo này người cao thấp, gầy ốm đều thích hợp, mặc vào đều hợp.
- 袖子 太肥 了
- Tay áo rộng quá.
- 他 的 衣袖 破 了 个 洞
- Tay áo của anh ấy bị rách một lỗ.
- 妈妈 挽起 衣袖 做饭
- Mẹ xắn tay áo lên nấu cơm.
- 这件 衣服 非常 宽松
- Chiếc áo này rất rộng rãi.
- 番 枧 ( 洗衣服 用 的 肥皂 )
- xà phòng giặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宽›
肥›
衣›
袖›