Đọc nhanh: 衣包 (y bao). Ý nghĩa là: hàng mã; giấy tiền vàng bạc.
衣包 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàng mã; giấy tiền vàng bạc
旧俗祭奠时烧给死者的纸衣和装着纸钱的纸袋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣包
- 背负着 衣包
- đeo túi đồ (túi quần áo)
- 包袱 里装 着 很多 衣物
- Trong tay nải chứa nhiều quần áo.
- 她 突发奇想 , 把 旧衣服 改造 成 了 时尚 的 背包
- Đầu chợt nãy số, cô ấy liền biến quần áo cũ thành những chiếc ba lô thời trang.
- 他 把 所有 的 衣服 都 包 捆起来 装进 袋子 里
- Anh ta thu dọn tất cả quần áo của mình và cho vào túi.
- 他 把 衣服 放在 包袱 里
- Anh ấy để quần áo vào trong cái tay nải.
- 一笼 热腾腾 的 包子
- một lòng hấp bánh bao nóng hổi.
- 他 拿 着 一 大包 衣服
- Anh ấy cầm một bọc quần áo to.
- 酒店 提供 全套 服务 , 包括 洗衣 、 送餐 和 旅游 安排
- Khách sạn cung cấp dịch vụ trọn gói, bao gồm giặt ủi, giao thức ăn và sắp xếp du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
衣›