Đọc nhanh: 衣冠禽兽 (y quan cầm thú). Ý nghĩa là: mặt người dạ thú; miệng nam mô bụng bồ dao găm; miệng nam mô, bụng bồ dao găm.
衣冠禽兽 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt người dạ thú; miệng nam mô bụng bồ dao găm; miệng nam mô, bụng bồ dao găm
穿戴着衣帽的禽兽指行为卑劣,如同禽兽的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣冠禽兽
- 飞禽走兽
- chim thú
- 衣冠冢
- mộ chôn quần áo và di vật
- 衣冠楚楚
- khăn áo chỉnh tề.
- 整肃 衣冠
- thu xếp quần áo.
- 衣冠禽兽
- đồ cầm thú mặc áo đội mũ; loài cầm thú đội lốt người.
- 他 总是 衣冠 整齐 地 出门
- Anh ấy luôn mũ áo chỉnh tề khi ra ngoài.
- 禽兽行为
- hành vi của loài cầm thú.
- 什么 禽兽 会 在 自己 的 坚信 礼 抽 大麻
- Loại động vật nào hút cần sa theo xác nhận của chính mình?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兽›
冠›
禽›
衣›
quỷ và quái vật (thành ngữ)
mặt người dạ thú
cặn bã còn lại (người xấu còn sót lại)
vượn đội mũ người (chú trọng hình thức, tô vẽ cho đẹp mà không biết thực chất mình xấu xí yếu kém.)
bọn đầu trâu mặt ngựa; yêu ma quỷ quái
(văn học) chuột trong một ngôi đền đồng quê, cáo trên tường thành; (nghĩa bóng) Những kẻ côn đồ vô kỷ luật lạm dụng quyền lực của người khác để bắt nạt và bóc lột người
(từ ngữ mạng) mặt người dạ thú; chỉ những kẻ bên ngoài trông lịch sự nhưng con người thật lại xấu xa