Đọc nhanh: 衣兜儿 (y đâu nhi). Ý nghĩa là: túi áo.
衣兜儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. túi áo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣兜儿
- 他 就 爱 兜揽 个 事儿
- những việc này đều do nó chuốc lấy.
- 初学 裁缝 , 先 做 点儿 小孩儿 衣服 练练手
- mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.
- 中山服 有 四个 兜儿
- áo Tôn Trung Sơn có bốn túi.
- 你 穿 这件 衣裳 肥瘦 儿 很 合适
- anh mặc cái áo này thật vừa vặn.
- 他 从 衣兜 里 拿出 一些 钱 递给 出租车 司机
- Anh ta lấy ra một ít tiền từ túi áo và đưa cho tài xế taxi.
- 你 多 穿 点儿 衣服 , 小心 感冒
- Cậu mặc nhiều quần áo chút, cẩn thận kẻo ốm.
- 小 女孩儿 的 衣襟 里 兜 着 几个 海棠 果儿
- trong vạt áo bé gái túm mấy quả hải đường.
- 小孩儿 捽 住 妈妈 的 衣服
- đứa trẻ nắm lấy áo mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
兜›
衣›