Đọc nhanh: 衣兜 (y đâu). Ý nghĩa là: túi áo; túi quần. Ví dụ : - 他从衣兜里拿出一些钱递给出租车司机。 Anh ta lấy ra một ít tiền từ túi áo và đưa cho tài xế taxi.
衣兜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. túi áo; túi quần
(衣兜儿) 衣服上的口袋也叫衣袋
- 他 从 衣兜 里 拿出 一些 钱 递给 出租车 司机
- Anh ta lấy ra một ít tiền từ túi áo và đưa cho tài xế taxi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣兜
- 今天 很 冷 , 得 穿件 厚 毛衣
- Hôm nay rất lạnh, phải mặc một chiếc áo len dày.
- 两款 雨衣
- hai cái áo mưa.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 买 舒适 的 睡衣 给 自己 , 性感 一点 也 无所谓
- Mua đồ ngủ thoải mái cho mình, gợi cảm một chút cũng không sao.
- 他 从 衣兜 里 拿出 一些 钱 递给 出租车 司机
- Anh ta lấy ra một ít tiền từ túi áo và đưa cho tài xế taxi.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 小 女孩儿 的 衣襟 里 兜 着 几个 海棠 果儿
- trong vạt áo bé gái túm mấy quả hải đường.
- 买 了 件 可心 的 衣服
- mua được cái áo như ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兜›
衣›