Đọc nhanh: 衣冠楚楚 (y quán sở sở). Ý nghĩa là: áo mũ chỉnh tề; áo quần bảnh bao; mũ áo gọn gàng; chải chuốt.
衣冠楚楚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. áo mũ chỉnh tề; áo quần bảnh bao; mũ áo gọn gàng; chải chuốt
形容穿戴整齐、漂亮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣冠楚楚
- 衣冠楚楚
- khăn áo chỉnh tề.
- 他 总是 衣冠楚楚
- Anh ấy luôn ăn mặc chỉnh tề.
- 农冠 齐楚
- áo mão chỉnh tề.
- 事情 打听 清楚 了 , 立马 给 我 个 回话
- sự việc hỏi thăm rõ ràng rồi, lập tức trả lời tôi ngay.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 他 休想 骗 我 我 把 他 的 底细 摸 得 一清二楚
- Anh ấy muốn lừa tôi, tôi bắt anh ấy kể lại tường tận rõ ràng sự tình.
- 他 努力 写 清楚 事件 的 经过
- Anh ta cố gắng mô tả rõ chuyện gì đã xảy ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冠›
楚›
衣›
lôi thôi lếch thếch; không chú ý ăn mặc; không chỉnh tề; không gọn gàng; lốc thốcbệ rạc
Vá chằng vá đụp
Chẳng áo chẳng giầy, ý nói quần áo không ngay ngắn chỉnh tề, mà còn lôi thôi xốc xếch.
trần như nhộng; trần truồng; thả dôngđầu không khăn, đít không khố
áo rách quần manh; áo quần rách rưới; áo quần không đủ che thânđầu không khăn, đít không khố; khố rách áo ôm
áo quần rách rưới; áo quần tả tơi; áo rách tả tơi
trần như nhộng; không mảnh vải che thân; trần trùng trục; trần truồngcởi trần cởi truồng
rối bù; bẩn thỉu (tóc tai, mặt mũi)