• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+3 nét)
  • Các bộ:

    Thảo (艹) Can (干) Quyết (亅)

  • Pinyin: Hū , Xū , Yú , Yǔ , Yù
  • Âm hán việt: Dụ Hu Vu
  • Nét bút:一丨丨一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹于
  • Thương hiệt:TMD (廿一木)
  • Bảng mã:U+828B
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 芋

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 芋 theo âm hán việt

芋 là gì? (Dụ, Hu, Vu). Bộ Thảo (+3 nét). Tổng 6 nét but (). Ý nghĩa là: ở, cư trú, Khoai, to lớn, Khoai, Khoai. Từ ghép với : vu nãi [yùnăi] Như ;, Khoai lang. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • ở, cư trú

Từ điển Thiều Chửu

  • Khoai nước. Ta quen đọc là chữ vu.
  • Một âm là hu. To lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Ở

- Chim chuột bỏ đi, người quân tử có thể ở (Thi Kinh

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Khoai

- “Kim tuế cơ dân bần, sĩ tốt thực dụ thục” , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Nay mùa mất dân nghèo, quân lính ăn khoai ăn đỗ. § Ta quen đọc là “vu”.

Trích: Sử Kí

Từ điển phổ thông

  • to lớn

Từ điển Thiều Chửu

  • Khoai nước. Ta quen đọc là chữ vu.
  • Một âm là hu. To lớn.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Khoai

- “Kim tuế cơ dân bần, sĩ tốt thực dụ thục” , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Nay mùa mất dân nghèo, quân lính ăn khoai ăn đỗ. § Ta quen đọc là “vu”.

Trích: Sử Kí

Từ điển phổ thông

  • cây khoai nước, cây khoai sọ

Từ điển Trần Văn Chánh

* 芋艿

- vu nãi [yùnăi] Như ;

* ② Tên gọi chung các loại khoai

- Khoai lang.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Khoai

- “Kim tuế cơ dân bần, sĩ tốt thực dụ thục” , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Nay mùa mất dân nghèo, quân lính ăn khoai ăn đỗ. § Ta quen đọc là “vu”.

Trích: Sử Kí

Từ ghép với 芋