Các biến thể (Dị thể) của 芋
Ý nghĩa của từ 芋 theo âm hán việt
芋 là gì? 芋 (Dụ, Hu, Vu). Bộ Thảo 艸 (+3 nét). Tổng 6 nét but (一丨丨一一丨). Ý nghĩa là: ở, cư trú, Khoai, to lớn, Khoai, Khoai. Từ ghép với 芋 : vu nãi [yùnăi] Như 芋;, 山芋 Khoai lang. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Khoai nước. Ta quen đọc là chữ vu.
- Một âm là hu. To lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Ở
- 鳥鼠攸去,君子攸艿 Chim chuột bỏ đi, người quân tử có thể ở (Thi Kinh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Khoai
- “Kim tuế cơ dân bần, sĩ tốt thực dụ thục” 今歲饑民貧, 士卒食芋菽 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nay mùa mất dân nghèo, quân lính ăn khoai ăn đỗ. § Ta quen đọc là “vu”.
Trích: Sử Kí 史記
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Khoai nước. Ta quen đọc là chữ vu.
- Một âm là hu. To lớn.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Khoai
- “Kim tuế cơ dân bần, sĩ tốt thực dụ thục” 今歲饑民貧, 士卒食芋菽 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nay mùa mất dân nghèo, quân lính ăn khoai ăn đỗ. § Ta quen đọc là “vu”.
Trích: Sử Kí 史記
Từ điển phổ thông
- cây khoai nước, cây khoai sọ
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Tên gọi chung các loại khoai
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Khoai
- “Kim tuế cơ dân bần, sĩ tốt thực dụ thục” 今歲饑民貧, 士卒食芋菽 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nay mùa mất dân nghèo, quân lính ăn khoai ăn đỗ. § Ta quen đọc là “vu”.
Trích: Sử Kí 史記
Từ ghép với 芋