Đọc nhanh: 衣冠 (y quan). Ý nghĩa là: y quan; áo mũ, khăn áo. Ví dụ : - 衣冠冢 mộ chôn quần áo và di vật. - 衣冠楚楚。 khăn áo chỉnh tề.. - 整肃衣冠 thu xếp quần áo.
衣冠 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. y quan; áo mũ
衣服和帽子
- 衣冠冢
- mộ chôn quần áo và di vật
- 衣冠楚楚
- khăn áo chỉnh tề.
- 整肃 衣冠
- thu xếp quần áo.
- 衣冠不整 , 头发 也 乱蓬蓬 的
- quần áo xộc xệch, đầu tóc rối bời.
- 衣冠 整齐
- mũ áo chỉnh tề
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. khăn áo
泛指衣服
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣冠
- 衣冠冢
- mộ chôn quần áo và di vật
- 衣冠楚楚
- khăn áo chỉnh tề.
- 衣冠 整齐
- mũ áo chỉnh tề
- 整肃 衣冠
- thu xếp quần áo.
- 衣冠禽兽
- đồ cầm thú mặc áo đội mũ; loài cầm thú đội lốt người.
- 他 总是 衣冠楚楚
- Anh ấy luôn ăn mặc chỉnh tề.
- 他 总是 衣冠 整齐 地 出门
- Anh ấy luôn mũ áo chỉnh tề khi ra ngoài.
- 衣冠不整 , 头发 也 乱蓬蓬 的
- quần áo xộc xệch, đầu tóc rối bời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冠›
衣›