Đọc nhanh: 衣单食薄 (y đơn thực bạc). Ý nghĩa là: nghèo túng, áo mỏng, thức ăn đạm bạc (thành ngữ); cuộc sống nghèo khổ khốn khổ.
衣单食薄 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghèo túng
destitute
✪ 2. áo mỏng, thức ăn đạm bạc (thành ngữ); cuộc sống nghèo khổ khốn khổ
thin coat, meager food (idiom); life of wretched poverty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣单食薄
- 兵力 单薄
- binh lực yếu
- 宵衣旰食
- thức khuya dậy sớm (chưa sáng đã mặc áo, tối mịt mới ăn cơm).
- 内容 单薄
- nội dung ít ỏi; không đầy đủ.
- 丰衣足食
- cơm no áo ấm
- 人手 单薄
- nhân viên ít ỏi.
- 他 身子 不 那么 单薄
- Thân hình anh ấy không gầy yếu đến thế
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 他 过 着 玉食锦衣 的 生活
- Anh ấy sống cuộc sống giàu sang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
薄›
衣›
食›