Đọc nhanh: 舒散 (thư tán). Ý nghĩa là: hoạt động gân cốt; hoạt động thư giãn, giảm bớt; nguôi ngoai; bớt đi (mệt mỏi, những việc không vui).
舒散 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoạt động gân cốt; hoạt động thư giãn
活动 (筋骨)
✪ 2. giảm bớt; nguôi ngoai; bớt đi (mệt mỏi, những việc không vui)
消除疲劳或不愉快的心情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舒散
- 他 今天 的 表现 显得 格外 舒展
- Hôm nay anh ấy thể hiện vô cùng thoải mái.
- 今天 我 不怎么 舒服
- Hôm nay tớ không được khỏe cho lắm.
- 他 以 身体 不 舒服 为 借口
- Anh ta lấy lý do là người không khỏe.
- 散步 能 舒缓 工作 疲劳
- Đi dạo có thể làm giảm mệt mỏi công việc.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
- 今天 蛮 适合 去 散步
- Hôm nay rất thích hợp đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
散›
舒›