Đọc nhanh: 舒庆春 (thư khánh xuân). Ý nghĩa là: Shu Qingchun (1899-1966), tên thật của tác giả Lão Cô 老舍.
舒庆春 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Shu Qingchun (1899-1966), tên thật của tác giả Lão Cô 老舍
Shu Qingchun (1899-1966), the real name of author Lao She 老舍 [LǎoShě]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舒庆春
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 万物 复苏 , 春暖花开
- Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở
- 中国 人过 春节 要 吃饺子
- Người Trung Quốc ăn sủi cảo khi đón Tết.
- 春天 的 绿色 让 人 舒服
- Màu xanh của mùa xuân khiến người ta thoải mái.
- 买 舒适 的 睡衣 给 自己 , 性感 一点 也 无所谓
- Mua đồ ngủ thoải mái cho mình, gợi cảm một chút cũng không sao.
- 为了 梦想 他 付出 了 青春
- Vì ước mơ, anh ấy đã hy sinh tuổi trẻ.
- 事业 的 春天 促进 了 发展
- Sự đổi mới sự nghiệp thúc đẩy sự phát triển.
- 为了 庆祝 这个 历史性 的 转折
- Để kỷ niệm bước ngoặt lịch sử này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庆›
春›
舒›