Đọc nhanh: 舒气 (thư khí). Ý nghĩa là: để lấy lại hơi thở của một người, thở phào nhẹ nhõm, để trút bỏ lá lách của một người.
舒气 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để lấy lại hơi thở của một người
to get one's breath back
✪ 2. thở phào nhẹ nhõm
to heave a sigh of relief
✪ 3. để trút bỏ lá lách của một người
to vent one's spleen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舒气
- 闷热 的 天气 让 人 不 舒服
- Thời tiết oi bức làm cho người ta khó chịu.
- 潮湿 的 天气 让 人 不 舒服
- Thời tiết ẩm khiến người ta không thoải mái.
- 委婉 的 语气 让 人 感觉 舒服
- Giọng nói nhẹ nhàng làm người khác cảm thấy dễ chịu.
- 可能 我 每个 月 的 生理期 时会 觉得 透气 不 舒服
- Có lẽ tôi cảm thấy không thoải mái trong kỳ kinh nguyệt hàng tháng.
- 秋天 的 气候 温和 舒适
- Khí hậu mùa thu ôn hòa, thoải mái.
- 她 的 语气 很 舒缓
- Giọng điệu của cô ấy rất ung dung.
- 他 的 气质 让 人 感到 舒适
- Tính tình của anh ấy khiến người ta cảm thấy thoải mái.
- 这里 的 天气 很 舒适
- Thời tiết ở đây rất dễ chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
舒›