舒气 shū qì
volume volume

Từ hán việt: 【thư khí】

Đọc nhanh: 舒气 (thư khí). Ý nghĩa là: để lấy lại hơi thở của một người, thở phào nhẹ nhõm, để trút bỏ lá lách của một người.

Ý Nghĩa của "舒气" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

舒气 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. để lấy lại hơi thở của một người

to get one's breath back

✪ 2. thở phào nhẹ nhõm

to heave a sigh of relief

✪ 3. để trút bỏ lá lách của một người

to vent one's spleen

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舒气

  • volume volume

    - 闷热 mēnrè de 天气 tiānqì ràng rén 舒服 shūfú

    - Thời tiết oi bức làm cho người ta khó chịu.

  • volume volume

    - 潮湿 cháoshī de 天气 tiānqì ràng rén 舒服 shūfú

    - Thời tiết ẩm khiến người ta không thoải mái.

  • volume volume

    - 委婉 wěiwǎn de 语气 yǔqì ràng rén 感觉 gǎnjué 舒服 shūfú

    - Giọng nói nhẹ nhàng làm người khác cảm thấy dễ chịu.

  • volume volume

    - 可能 kěnéng 每个 měigè yuè de 生理期 shēnglǐqī 时会 shíhuì 觉得 juéde 透气 tòuqì 舒服 shūfú

    - Có lẽ tôi cảm thấy không thoải mái trong kỳ kinh nguyệt hàng tháng.

  • volume volume

    - 秋天 qiūtiān de 气候 qìhòu 温和 wēnhé 舒适 shūshì

    - Khí hậu mùa thu ôn hòa, thoải mái.

  • volume volume

    - de 语气 yǔqì hěn 舒缓 shūhuǎn

    - Giọng điệu của cô ấy rất ung dung.

  • volume volume

    - de 气质 qìzhì ràng rén 感到 gǎndào 舒适 shūshì

    - Tính tình của anh ấy khiến người ta cảm thấy thoải mái.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 天气 tiānqì hěn 舒适 shūshì

    - Thời tiết ở đây rất dễ chịu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+6 nét)
    • Pinyin: Shū , Yù
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:ノ丶一一丨丨フ一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORNIN (人口弓戈弓)
    • Bảng mã:U+8212
    • Tần suất sử dụng:Cao