Đọc nhanh: 胸前 (hung tiền). Ý nghĩa là: Trên ngực, bosom. Ví dụ : - 他胸前长满毛 Anh ấy có một bộ ngực đầy lông
胸前 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Trên ngực
(on the) chest
- 他 胸前 长满 毛
- Anh ấy có một bộ ngực đầy lông
✪ 2. bosom
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胸前
- 这 婴儿 胸前 淌 满 了 口水
- Ngực em bé toàn là nước miếng.
- 他 的 胸前 明晃晃 地 挂满 了 奖章
- trước ngực anh ấy đeo hai tấm huy chương sáng loáng.
- 他 胸前 纹身 了 一只 老鹰
- Trước ngực anh ấy xăm đại bàng.
- 他 的 胸前 有 一个 符号
- Trước ngực anh ấy có một phù hiệu.
- 佛像 胸前 有个 卐 字 标志
- Trước ngực tượng Phật có ký hiệu chữ Vạn.
- 他 胸前 长满 毛
- Anh ấy có một bộ ngực đầy lông
- 如来佛 胸前 有个 金光 卐 字
- Trước ngực Phật Như Lai có chữ Vạn ánh vàng.
- 胸前 别 着 一朵 红花
- Trước ngực cài một đoá hồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
胸›