Đọc nhanh: 胸大无脑 (hung đại vô não). Ý nghĩa là: (có) bộ ngực to nhưng không có não, bim bim.
胸大无脑 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (có) bộ ngực to nhưng không có não
(having) big boobs but no brain
✪ 2. bim bim
bimbo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胸大无脑
- 他 办事 大公无私 , 对 谁 也 能 拉下脸来
- anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 人生 两件 宝 , 双手 与 大脑
- Đời người có hai vật quý giá, đôi bàn tay và khối óc.
- 事无大小 , 都 有人 负责
- Bất luận việc to việc nhỏ, đều có người chịu trách nhiệm.
- 人 的 大脑 很 复杂
- Não người rất phức tạp.
- 一个 伟大 的 人 , 从来 都 是 胸怀大志
- Những người vĩ đại đều là những người mang trong mình đầy tham vọng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
无›
胸›
脑›