胸怀 xiōnghuái
volume volume

Từ hán việt: 【hung hoài】

Đọc nhanh: 胸怀 (hung hoài). Ý nghĩa là: ngực; vú; vòng một, lòng dạ; tấm lòng; trái tim; ý chí; tâm hồn, có; ấp ủ; mang trong mình; mang trong lòng. Ví dụ : - 她的胸怀很痛。 Ngực cô ấy rất đau.. - 她的胸怀丰满。 Vòng một của cô ấy đầy đặn.. - 他有宽广的胸怀。 Anh ấy có tấm lòng rộng lớn.

Ý Nghĩa của "胸怀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

胸怀 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngực; vú; vòng một

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 胸怀 xiōnghuái 很痛 hěntòng

    - Ngực cô ấy rất đau.

  • volume volume

    - de 胸怀 xiōnghuái 丰满 fēngmǎn

    - Vòng một của cô ấy đầy đặn.

✪ 2. lòng dạ; tấm lòng; trái tim; ý chí; tâm hồn

胸襟

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 宽广 kuānguǎng de 胸怀 xiōnghuái

    - Anh ấy có tấm lòng rộng lớn.

  • volume volume

    - de 胸怀 xiōnghuái hěn 宽容 kuānróng

    - Cô ấy có lòng bao dung.

胸怀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có; ấp ủ; mang trong mình; mang trong lòng

心里有 (某种理想或者伟大的目标)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 胸怀 xiōnghuái zhe 伟大 wěidà de 理想 lǐxiǎng

    - Anh ấy có lý tưởng tuyệt vời.

  • volume volume

    - 胸怀 xiōnghuái zhe 和平 hépíng de 梦想 mèngxiǎng

    - Tôi ấp ủ giấc mơ hòa bình.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 胸怀

✪ 1. Định ngữ + 的 + 胸怀

"胸怀" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 拥有 yōngyǒu 宽广 kuānguǎng de 胸怀 xiōnghuái

    - Bạn có tấm lòng rộng lượng.

  • volume

    - qǐng 保持 bǎochí 开放 kāifàng de 胸怀 xiōnghuái

    - Hãy giữ tấm lòng cởi mở.

✪ 2. 胸怀 + 着 + Tân ngữ

trợ từ động thái "着"

Ví dụ:
  • volume

    - 胸怀 xiōnghuái zhe 成功 chénggōng de 渴望 kěwàng

    - Cô ấy ấp ủ khát vọng thành công.

  • volume

    - 我们 wǒmen 胸怀 xiōnghuái zhe 共同 gòngtóng de 目标 mùbiāo

    - Chúng tôi ấp ủ mục tiêu chung.

So sánh, Phân biệt 胸怀 với từ khác

✪ 1. 胸怀 vs 心胸

Giải thích:

"胸怀" có hai từ loại, là động từ và danh từ, có thể làm vị ngữ, còn "心胸" chỉ là danh từ và không thể dùng làm vị ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胸怀

  • volume volume

    - de 胸怀 xiōnghuái 很痛 hěntòng

    - Ngực cô ấy rất đau.

  • volume volume

    - shì 河水 héshuǐ shì 河岸 héàn 滔滔 tāotāo de 热情 rèqíng dōu shèng zài de 胸怀 xiōnghuái

    - em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em, anh luôn mang trong lòng

  • volume volume

    - 胸怀 xiōnghuái 全局 quánjú

    - suy nghĩ cho toàn cuộc.

  • volume volume

    - de 胸怀 xiōnghuái 涵容 hánróng 一切 yīqiè

    - Lòng dạ của anh ấy bao dung mọi thứ.

  • volume volume

    - de 胸怀 xiōnghuái 丰满 fēngmǎn

    - Vòng một của cô ấy đầy đặn.

  • volume volume

    - de 胸怀 xiōnghuái hěn 宽容 kuānróng

    - Cô ấy có lòng bao dung.

  • volume volume

    - yǒu 宽广 kuānguǎng de 胸怀 xiōnghuái

    - Anh ấy có tấm lòng rộng lớn.

  • volume volume

    - 胸怀 xiōnghuái zhe 伟大 wěidà de 理想 lǐxiǎng

    - Anh ấy có lý tưởng tuyệt vời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 怀

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Huái
    • Âm hán việt: Hoài , Phó , Phụ
    • Nét bút:丶丶丨一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PMF (心一火)
    • Bảng mã:U+6000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiōng
    • Âm hán việt: Hung
    • Nét bút:ノフ一一ノフノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BPUK (月心山大)
    • Bảng mã:U+80F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao