Đọc nhanh: 胸中无数 (hung trung vô số). Ý nghĩa là: không có dự tính trước; chưa tính toán kỹ càng.
胸中无数 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có dự tính trước; chưa tính toán kỹ càng
指对情况和问题了解不够,处理事情没有把握
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胸中无数
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 书架上 摆满 了 无数 本书
- Trên kệ sách có vô số cuốn sách.
- 36 名 考生 中有 半数 及格
- Một nửa trong số 36 thí sinh đã thông qua.
- 事故 造成 了 伤亡 无数
- Tai nạn đã gây ra vô số thương vong.
- 我 心中 暗吃 一惊 , 我 才 意识 到 他 并 不 像 表面 那样 胸无城府
- tôi âm thầm kinh ngạc, tôi nhận ra anh ta cũng không thẳng thắn chân thành như bề ngoài
- 科学 是从 无数 经验 中 提炼 出来 的
- khoa học được rút ra trong vô số kinh nghiệm.
- 心中无数 的 疑问 让 他 焦虑
- Nhiều nghi vấn trong lòng khiến anh ấy lo lắng.
- 他 以 勇敢 赢得 芳心 无数
- Anh ta đã chiếm được trái tim của vô số người bằng sự dũng cảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
数›
无›
胸›
trong lòng chưa tính toán gì
luống cuống; bối rối; lúng ta lúng túng; không biết làm sao
(văn học) bị trói tay và không thể làm gì được (thành ngữ); (nghĩa bóng) bất lực khi đối mặt với khủng hoảngbí tỉ; chịu chết
còn được viết 張惶失措 | 张惶失措hoảng sợ (thành ngữ)ở trong trạng thái bối rối