Đọc nhanh: 胸中 (hung trung). Ý nghĩa là: tâm trí của một người, hung trung. Ví dụ : - 排解胸中郁闷 giải toả nỗi buồn bực trong lòng.. - 悲愤填膺(悲愤充满胸中)。 giận cành hông. - 胸中充塞着喜悦的心情。 lòng tràn đầy niềm vui sướng.
胸中 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tâm trí của một người
one's mind
- 排解 胸中 郁闷
- giải toả nỗi buồn bực trong lòng.
- 悲愤填膺 ( 悲愤 充满 胸中 )
- giận cành hông
- 胸中 充塞着 喜悦 的 心情
- lòng tràn đầy niềm vui sướng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hung trung
思想里; 头胸里
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胸中
- 胸中 充塞着 喜悦 的 心情
- lòng tràn đầy niềm vui sướng.
- 云 门 定位 胸肌 三角 凹陷处 、 距 胸正 中线 6 寸
- Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn
- 他 的 怒火 在 胸中 燃烧
- Cơn giận của anh ta đang bừng cháy trong lòng.
- 排解 胸中 郁闷
- giải toả nỗi buồn bực trong lòng.
- 子弹 击中 胸部
- Một viên đạn trong ngực anh ta.
- 他 在 练习 中 不慎 将 胸大肌 拉伤 了
- Anh ấy trong lúc tập luyện không cẩn thận đã làm phần cơ ngực bị thương
- 长矛 刺中 了 敌 胸膛
- Cây thương đâm trúng ngực địch.
- 我 心中 暗吃 一惊 , 我 才 意识 到 他 并 不 像 表面 那样 胸无城府
- tôi âm thầm kinh ngạc, tôi nhận ra anh ta cũng không thẳng thắn chân thành như bề ngoài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
胸›