Đọc nhanh: 胸墙 (hung tường). Ý nghĩa là: tường ngăn cao ngang ngực (công sự chiến đấu), ụ đất.
胸墙 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tường ngăn cao ngang ngực (công sự chiến đấu)
为了便于射击和减少敌人火力可能造成的损害,在掩体前面和战壕边沿用土堆砌起来的矮墙
✪ 2. ụ đất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胸墙
- 黝 黯 的 墙角
- góc tường đen thui.
- 他们 的 胸骨 和 隔膜 连体 了
- Chúng dính liền ở xương ức và cơ hoành.
- 他 佩戴 了 一枚 精美 的 胸针
- Anh ấy đeo một chiếc cài áo rất đẹp.
- 他 在 凭 墙
- Anh ấy đang tựa vào tường.
- 他 刚 被 逐出 师门 , 这会儿 正 怅然若失 地 在 墙边 徘徊
- Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.
- 人们 从前 在城镇 四周 筑 坚固 城墙 以 防御 敌人
- Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.
- 他们 翻过 了 一道 墙
- Họ đã leo qua một bức tường.
- 他们 从墙 的 间 偷偷 看
- Họ lén nhìn qua khe hở của bức tường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墙›
胸›