Đọc nhanh: 胸怀坦荡 (hung hoài thản đãng). Ý nghĩa là: có đầu óc rộng rãi, ngây thơ, hào hùng.
胸怀坦荡 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. có đầu óc rộng rãi
broad-minded
✪ 2. ngây thơ
ingenuous
✪ 3. hào hùng
magnanimous
✪ 4. cởi mở và thẳng thắn (thành ngữ); không che giấu bất cứ điều gì
open and candid (idiom); not hiding anything; openhearted
✪ 5. không ích kỷ
unselfish
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胸怀坦荡
- 你 是 河水 , 我 是 河岸 你 胸怀 的 热情 都 盛 在 我 的 胸怀
- em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em, anh luôn ghi trong tim
- 你 是 河水 , 我 是 河岸 你 滔滔 的 热情 都 盛 在 我 的 胸怀
- em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em, anh luôn mang trong lòng
- 胸怀坦荡
- tấm lòng trong sáng vô tư
- 他 的 怀 很 坦荡
- Tấm lòng của anh ấy rất chân thành.
- 胸怀坦白 让 人 感到 舒服
- Thẳng thắn khiến người khác cảm thấy thoải mái.
- 他 是 一个 坦荡荡 的 人
- Anh ta là một người đàng hoàng đứng đứn.
- 她 胸怀 着 成功 的 渴望
- Cô ấy ấp ủ khát vọng thành công.
- 他 有 宽广 的 胸怀
- Anh ấy có tấm lòng rộng lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坦›
怀›
胸›
荡›