Đọc nhanh: 胸中有数 (hung trung hữu số). Ý nghĩa là: trong đầu đã tính sẵn.
胸中有数 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong đầu đã tính sẵn
指对情况和问题有基本的了解,处理事情有一定的把握
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胸中有数
- 36 名 考生 中有 半数 及格
- Một nửa trong số 36 thí sinh đã thông qua.
- 那些 树 中间 有 半数 是 李树
- trong số những cây kia có phân nửa là cây mận.
- 数据库 中 包含 有 某个 实体 信息 的 字 段
- Trong cơ sở dữ liệu có chứa các trường thông tin về một thực thể nào đó.
- 大多数 中学 都 有 足球队 、 篮球队 和 田径队
- đại đa số các trường trung học đều có đội bóng đá,bóng rổ và đội điền kinh
- 大多数 中学 都 有 足球队 、 篮球队 和 田径队
- Đa số các trường trung học đều có đội bóng đá, bóng rổ và đội điền kinh.
- 英语 中 , 名词 有 复数 形式
- Trong tiếng Anh, danh từ có hình thức số nhiều.
- 在 中国 , 光棍 的 数量 等于 美国 所有 年轻 男子 的 数量
- Số người độc thân ở Trung Quốc cũng nhiều như số thanh niên ở Mỹ.
- 我 胸中 有 诸多 感慨
- Trong lòng tôi có rất nhiều cảm xúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
数›
有›
胸›
báo trước là báo trướcanh hùng đã có những kế hoạch đã được sắp đặt sẵn (thành ngữ); chuẩn bị trước kế hoạch
Định Liệu Trước, Trong Lòng Đã Có Dự Tính, Đã Tính Trước Mọi Việc (Hoạ Sĩ Đời Tống
tính trước kỹ càng; tính sẵn trong lòng; định liệu kỹ lưỡng trước
trong lòng có dự kiến trước; lòng đã tính trước