Đọc nhanh: 胸廓切开术 (hung khuếch thiết khai thuật). Ý nghĩa là: phẫu thuật cắt bỏ lồng ngực (y học). Ví dụ : - 我做右胸廓切开术吧 Tôi sẽ phẫu thuật cắt lồng ngực bên phải.
胸廓切开术 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phẫu thuật cắt bỏ lồng ngực (y học)
thoracotomy (medicine)
- 我 做 右 胸廓 切开术 吧
- Tôi sẽ phẫu thuật cắt lồng ngực bên phải.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胸廓切开术
- 一切 都 豁然开朗
- Tất cả đều sáng tỏ thông suốt.
- 一切 必须 重新 开始
- Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.
- 医生 刚 离开 手术台
- Bác sĩ vừa rời khỏi phòng mổ.
- 我 得 回想 下 怎么 做 开放式 阑尾 切除术
- Tôi phải nhớ cách mổ ruột thừa mở.
- 给 我 胸廓 切开术 托盘 和 手术刀
- Lấy cho tôi một khay phẫu thuật lồng ngực và dao mổ.
- 如果 能 开发 出新 产品 , 我们 将 乐于 引进 先进 技术
- Nếu chúng ta có thể phát triển ra sản phẩm mới, chúng tôi sẽ rất vui lòng nhập khẩu công nghệ tiên tiến.
- 我 做 右 胸廓 切开术 吧
- Tôi sẽ phẫu thuật cắt lồng ngực bên phải.
- 各行各业 都 在 开展 技术 练武
- các ngành nghề đều đang học tập một số kỹ năng phát triển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
切›
廓›
开›
术›
胸›