Đọc nhanh: 磕巴 (khái ba). Ý nghĩa là: nói lắp; nói cà lăm; ngắc ngứ; ấp úng, người nói lắp; người nói cà lăm. Ví dụ : - 说话磕巴。 nói cà lăm.
磕巴 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nói lắp; nói cà lăm; ngắc ngứ; ấp úng
口吃
- 说话 磕巴
- nói cà lăm.
✪ 2. người nói lắp; người nói cà lăm
口吃的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磕巴
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 她 在 面试 时 磕磕巴巴
- Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.
- 他 磕磕巴巴 地 解释
- Anh ấy lắp bắp giải thích.
- 说话 磕巴
- nói cà lăm.
- 两手 撑 着 下巴 沉思
- Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.
- 他们 巴结 领导
- Họ nịnh bợ lãnh đạo.
- 今天 我 坐 上 了 一辆 大巴车 去 城市 中心
- Hôm nay tôi bắt xe buýt đến trung tâm thành phố.
- 今天 的 天气 真巴适
- Thời tiết hôm nay thật thoải mái
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巴›
磕›