Đọc nhanh: 磕碰儿 (khái bính nhi). Ý nghĩa là: vết trầy; vết xướt, chèn ép. Ví dụ : - 花 瓶口上有个磕碰儿。 trên miệng lọ hoa có một vết xướt.. - 不能遇到点磕碰儿就泄气。 không thể chỉ mới gặp một chút chèn ép mà đã nản lòng.
磕碰儿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vết trầy; vết xướt
器物上碰伤的痕迹
- 花 瓶口 上 有 个 磕碰 儿
- trên miệng lọ hoa có một vết xướt.
✪ 2. chèn ép
比喻挫折
- 不能 遇到 点 磕碰 儿 就 泄气
- không thể chỉ mới gặp một chút chèn ép mà đã nản lòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磕碰儿
- 花 瓶口 上 有 个 磕碰 儿
- trên miệng lọ hoa có một vết xướt.
- 我 不 小心 把 瓶 嘴儿 碰坏 了
- Tôi không cẩn thận làm vỡ miệng bình rồi.
- 碗 边儿 磕掉 了 一块
- Miệng bát bị mẻ một miếng.
- 他 磕打 了 一下 烟袋锅 儿
- anh ấy khẽ gõ cái tẩu hút thuốc lá sợi.
- 不能 遇到 点 磕碰 儿 就 泄气
- không thể chỉ mới gặp một chút chèn ép mà đã nản lòng.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 俗话说 冤家路窄 , 在 这儿 碰见 你 啦
- Tục ngữ thường nói oan gia ngõ hẹp, lại gặp bạn ở đây rồi.
- 没想到 在 这儿 碰到 你 , 真是 冤家路窄
- Không ngờ lại gặp bạn ở đây, đúng là oan gia ngõ hẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
碰›
磕›