Đọc nhanh: 磕碜 (khái sầm). Ý nghĩa là: khó coi; xấu xí; mất mặt; xấu hổ (việc) xấu xa; không tốt; lên mặt vũ nhục; hạ thấp chẹn họng; chặn lời.
磕碜 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó coi; xấu xí; mất mặt; xấu hổ (việc) xấu xa; không tốt; lên mặt vũ nhục; hạ thấp chẹn họng; chặn lời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磕碜
- 她 在 面试 时 磕磕巴巴
- Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.
- 闲磕牙
- chuyện phiếm.
- 我 的 牙 磕 掉 了 一颗
- Răng của tôi bị sứt mất một cái.
- 抽屉 里 的 土太多 , 拿到 外边 去 磕打 磕打 吧
- đất trong ngăn kéo nhiều quá, đem ra ngoài gõ tí đi.
- 把 鸡蛋 在 桌子 上 磕 两下
- Đập quả trứng lên bàn hai lần.
- 几家 住 一个 院子 , 生活 上 出现 一点 磕碰 是 难 免 的
- mấy nhà ở chung một cái sân, trong sinh hoạt có va chạm là điều khó tránh khỏi.
- 她 买 的 帽子 太碜 了
- Chiếc mũ cô ấy mua quá xấu.
- 我 讨厌 食物 里 有 碜
- Tôi ghét trong thức ăn có sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
碜›
磕›