Đọc nhanh: 磕头如捣蒜 (khái đầu như đảo toán). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) đập đất bằng đầu, (văn học) quỳ lạy như xay tỏi (thành ngữ).
磕头如捣蒜 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) đập đất bằng đầu
fig. to pound the ground with one's head
✪ 2. (văn học) quỳ lạy như xay tỏi (thành ngữ)
lit. to kowtow like grinding garlic (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磕头如捣蒜
- 如果 是 古老 的 印第安 箭头 呢
- Điều gì sẽ xảy ra nếu có những đầu mũi tên của người Ấn Độ cổ đại ở dưới đó?
- 他 的 头 恨 恨 地 磕 在 地上
- Đầu của anh ấy đập mạnh xuống đất.
- 都 住 在 一条街 上 , 成天 磕头碰脑 的 , 低头不见抬头见
- cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài
- 他 头部 受伤 血流如注
- Anh ta bị chấn thương đầu và máu chảy máu.
- 棋 没有 什么 来头 , 不如 打球
- chơi cờ chẳng có hứng thú gì cả, chi bằng đánh bóng còn hơn.
- 我 买 了 两头 蒜
- Tôi đã mua hai củ tỏi.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 你 如果 一时 手头不便 , 我 可以 先垫 上
- nếu anh lỡ có kẹt tiền, tôi có thể ứng trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
如›
捣›
磕›
蒜›