Đọc nhanh: 磕头碰脑 (khái đầu bính não). Ý nghĩa là: chen chúc, gặp hoài; giáp mặt thường xuyên, nảy sinh xung đột; phát sinh mâu thuẫn. Ví dụ : - 一 大群人磕头碰脑地挤着看热闹。 một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.. - 都住 在一条街上,成天磕头碰脑的,低头不见抬头见。 cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài. - 老人家热心肠,街坊四邻有个磕头碰脑 的事,他都出面 调停。 cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
磕头碰脑 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chen chúc
形容人多而相挤相 碰或东西多而人跟东西相挤相 碰
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
✪ 2. gặp hoài; giáp mặt thường xuyên
指 经常碰见, 往来
- 都 住 在 一条街 上 , 成天 磕头碰脑 的 , 低头不见抬头见
- cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài
✪ 3. nảy sinh xung đột; phát sinh mâu thuẫn
比喻发生冲突; 闹矛盾
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磕头碰脑
- 他 头脑 很 清晰
- Đầu óc anh ấy rất sáng suốt.
- 他 有 灵活 的 头脑
- Anh ấy có đầu óc linh hoạt.
- 他 头脑灵活 , 挺会来 事 的
- anh ấy đầu óc nhạy bén, giải quyết công việc rất giỏi.
- 都 住 在 一条街 上 , 成天 磕头碰脑 的 , 低头不见抬头见
- cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài
- 不能 遇到 点 磕碰 儿 就 泄气
- không thể chỉ mới gặp một chút chèn ép mà đã nản lòng.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
碰›
磕›
脑›