Đọc nhanh: 磕打 (khái đả). Ý nghĩa là: gõ; đập; đánh; cộp. Ví dụ : - 他磕打了一下烟袋锅儿。 anh ấy khẽ gõ cái tẩu hút thuốc lá sợi.. - 抽屉里的土太多,拿到外边去磕打磕打吧。 đất trong ngăn kéo nhiều quá, đem ra ngoài gõ tí đi.
磕打 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gõ; đập; đánh; cộp
把东西 (主要是盛东西的器物) 向地上或较硬的东西上碰,使附着的东西掉下来
- 他 磕打 了 一下 烟袋锅 儿
- anh ấy khẽ gõ cái tẩu hút thuốc lá sợi.
- 抽屉 里 的 土太多 , 拿到 外边 去 磕打 磕打 吧
- đất trong ngăn kéo nhiều quá, đem ra ngoài gõ tí đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磕打
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 抽屉 里 的 土太多 , 拿到 外边 去 磕打 磕打 吧
- đất trong ngăn kéo nhiều quá, đem ra ngoài gõ tí đi.
- 他 磕打 了 一下 烟袋锅 儿
- anh ấy khẽ gõ cái tẩu hút thuốc lá sợi.
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 一说 打牌 , 他 就 溜 了
- Vừa nói đánh bài, hắn chuồn mất tiêu.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
磕›