Đọc nhanh: 磕磕 (khái khái). Ý nghĩa là: (onom.) gõ. Ví dụ : - 同学之间难免磕磕碰碰,要提倡互相原谅。 Việc học sinh mâu thuẫn với nhau là điều không tránh khỏi, chúng ta phải đề cao sự tha thứ lẫn nhau.
磕磕 khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (onom.) gõ
(onom.) knocking
- 同学 之间 难免 磕磕碰碰 要 提倡 互相 原谅
- Việc học sinh mâu thuẫn với nhau là điều không tránh khỏi, chúng ta phải đề cao sự tha thứ lẫn nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磕磕
- 闲磕牙
- chuyện phiếm.
- 磕掉 鞋底 的 泥
- đập sút miếng bùn trên gót giày.
- 磕 烟袋锅子
- gõ tẩu hút thuốc lá sợi.
- 同学 之间 难免 磕磕碰碰 要 提倡 互相 原谅
- Việc học sinh mâu thuẫn với nhau là điều không tránh khỏi, chúng ta phải đề cao sự tha thứ lẫn nhau.
- 抽屉 里 的 土太多 , 拿到 外边 去 磕打 磕打 吧
- đất trong ngăn kéo nhiều quá, đem ra ngoài gõ tí đi.
- 碗 边儿 磕掉 了 一块
- Miệng bát bị mẻ một miếng.
- 把 鸡蛋 在 桌子 上 磕 两下
- Đập quả trứng lên bàn hai lần.
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
磕›