Đọc nhanh: 磕磕绊绊 (khái khái bán bán). Ý nghĩa là: gập ghềnh; mấp mô; xóc; dằn xóc; khập khiễng, khó khăn; trắc trở; cản trở; trở ngại. Ví dụ : - 他在房间里磕磕绊绊地摸索电灯的开关. Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.. - 他们须通过齐膝的烂泥和堆积物, 磕磕绊绊来到遇难者身旁. Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
磕磕绊绊 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gập ghềnh; mấp mô; xóc; dằn xóc; khập khiễng
形容路不好走或腿脚有毛病而行走不灵便
- 他 在 房间 里 磕磕绊绊 地 摸索 电灯 的 开关
- Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
✪ 2. khó khăn; trắc trở; cản trở; trở ngại
形容事情遇到困难,挫折,不 称心, 不顺利
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磕磕绊绊
- 她 在 面试 时 磕磕巴巴
- Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.
- 他 磕磕巴巴 地 解释
- Anh ấy lắp bắp giải thích.
- 闲磕牙
- chuyện phiếm.
- 在 再 装 烟丝 之前 , 他 磕出 了 烟斗 里 的 烟灰
- Trước khi bỏ thêm thuốc lá, anh ta đã đập bỏ tro tàn trong ống hút.
- 他 在 房间 里 磕磕绊绊 地 摸索 电灯 的 开关
- Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 如果 有人 追 你 , 那 我 就 绊倒 他
- Nếu ai đó đuổi theo bạn, tôi sẽ ngáng chân hắn.
- 同学 之间 难免 磕磕碰碰 要 提倡 互相 原谅
- Việc học sinh mâu thuẫn với nhau là điều không tránh khỏi, chúng ta phải đề cao sự tha thứ lẫn nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
磕›
绊›