Đọc nhanh: 磕牙 (khái nha). Ý nghĩa là: tán gẫu; chuyện phiếm; tán chuyện, tán phễu. Ví dụ : - 闲磕牙。 chuyện phiếm.
磕牙 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tán gẫu; chuyện phiếm; tán chuyện
闲谈; 斗嘴
- 闲磕牙
- chuyện phiếm.
✪ 2. tán phễu
漫无边际地随便谈话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磕牙
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 闲磕牙
- chuyện phiếm.
- 人骨 和 牙釉质
- Xương người và men răng.
- 龇 着 牙
- nhăn răng
- 我 的 牙 磕 掉 了 一颗
- Răng của tôi bị sứt mất một cái.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 他 咬牙 坚持 了 下来
- Anh ấy nghiến răng kiên trì vượt qua.
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牙›
磕›