磕CP kē cp
volume volume

Từ hán việt: 【khái】

Đọc nhanh: CP (khái). Ý nghĩa là: Nôm na là ship couple hoặc ngậm đường; ngậm kẹo ship couple đẩy thuyền (rất yêu thích; ủng hộ cặp đôi nào đó).

Ý Nghĩa của "磕CP" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

磕CP khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nôm na là ship couple hoặc ngậm đường; ngậm kẹo ship couple đẩy thuyền (rất yêu thích; ủng hộ cặp đôi nào đó)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磕CP

  • volume volume

    - shì BlackPink de 粉丝 fěnsī

    - Cô ấy là fan của nhóm BlackPink.

  • volume volume

    - khi n ng i ta c m ph c

    - 令人折服。

  • volume volume

    - b t bu c ng i ta ph c t ng.

    - 强迫别人服从。

  • volume volume

    - kh ng c n hi p ng i ta

    - 不兴欺负人。

  • volume volume

    - ch ng ta ph i b o v ch n l

    - 我们要为真理辩护。

  • volume volume

    - c a h ng t p ho .

    - 杂货铺儿。

  • volume volume

    - ti m s a xe cho thu xe p.

    - 修车铺租借自行车。

  • volume volume

    - ng s p xu ng ch p ch.

    - 摔了个狗吃屎。 抓蛤蟆 (嘲人仆跌)。

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+10 nét)
    • Pinyin: Kē , Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khái
    • Nét bút:一ノ丨フ一一丨一フ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRGIT (一口土戈廿)
    • Bảng mã:U+78D5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình