Đọc nhanh: 磕磕碰碰 (khái khái bính bính). Ý nghĩa là: Va chạm; đụng chạm (mâu thuẫn). Ví dụ : - 同学之间难免磕磕碰碰,要提倡互相原谅。 Việc học sinh mâu thuẫn với nhau là điều không tránh khỏi, chúng ta phải đề cao sự tha thứ lẫn nhau.
磕磕碰碰 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Va chạm; đụng chạm (mâu thuẫn)
磕磕碰碰是一个汉语词汇,读音为kē kē pèng pèng,指不断的碰撞摩擦。
- 同学 之间 难免 磕磕碰碰 要 提倡 互相 原谅
- Việc học sinh mâu thuẫn với nhau là điều không tránh khỏi, chúng ta phải đề cao sự tha thứ lẫn nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磕磕碰碰
- 花 瓶口 上 有 个 磕碰 儿
- trên miệng lọ hoa có một vết xướt.
- 同学 之间 难免 磕磕碰碰 要 提倡 互相 原谅
- Việc học sinh mâu thuẫn với nhau là điều không tránh khỏi, chúng ta phải đề cao sự tha thứ lẫn nhau.
- 不能 遇到 点 磕碰 儿 就 泄气
- không thể chỉ mới gặp một chút chèn ép mà đã nản lòng.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 这一 箱子 瓷器 没 包装 好 , 一路 磕碰 的 , 碎 了 不少
- Thùng đồ gốm này đóng gói không kỹ, trên đường đi va chạm vào nhau vỡ không ít.
- 衣架 放在 走廊 里 , 晚上 走路 的 时候 总是 磕碰
- tủ quần áo đặt ở hành lang, đi ban đêm lúc nào cũng tông phải.
- 几家 住 一个 院子 , 生活 上 出现 一点 磕碰 是 难 免 的
- mấy nhà ở chung một cái sân, trong sinh hoạt có va chạm là điều khó tránh khỏi.
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
碰›
磕›