Đọc nhanh: 磕磕撞撞 (khái khái chàng chàng). Ý nghĩa là: loạng choạng; lảo đảo.
磕磕撞撞 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. loạng choạng; lảo đảo
形容因匆忙或酒醉而走起路来东倒西歪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磕磕撞撞
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 他 后悔 不该 顶撞 父亲
- anh ấy hối hận không nên cãi lại bố.
- 他 刹车 避免 碰撞
- Anh ấy thắng xe để tránh va chạm.
- 飞机 抢撞 山峰
- Máy bay va chạm với núi.
- 他 在 房间 里 磕磕绊绊 地 摸索 电灯 的 开关
- Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 他 在 十字路口 被 一个 闯红灯 的 司机 撞死 了
- Anh ấy bị tài xế vượt đèn đỏ đâm chết tại ngã tư.
- 他 出门 的 时候 撞见 到 了 邻居
- Khi anh ấy đi ra ngoài thì gặp được người hàng xóm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撞›
磕›