Các biến thể (Dị thể) của 犹

  • Cách viết khác

    𤠁

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 犹 theo âm hán việt

犹 là gì? (Do, Du, Dứu). Bộ Khuyển (+4 nét). Tổng 7 nét but (ノフノノフ). Ý nghĩa là: 2. vẫn còn. Từ ghép với : Chết mà như vẫn sống, Cũng như ban ngày, do nhược [yóuruò] Như ;, Lời nói vẫn còn bên tai, Còn nhớ rõ ràng Chi tiết hơn...

Do

Từ điển phổ thông

  • 1. con do (giống khỉ)
  • 2. vẫn còn

Từ điển Thiều Chửu

  • Tục dùng như chữ do .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Như, cũng như, giống như

- Chết mà như vẫn sống

- Dân theo về với điều nhân, cũng giống như nước chảy xuống chỗ trũng vậy (Mạnh tử).

* 猶如do như [yóurú] Như, cũng như, giống như

- Cũng như ban ngày

* 猶若

- do nhược [yóuruò] Như

* 猶之乎do chi hồ [yóuzhihu] Như, cũng như

- Người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước

* ③ Còn, mà còn, vẫn còn

- Lời nói vẫn còn bên tai

- Còn nhớ rõ ràng

- Tùng cúc vẫn còn đó (Đào Uyên Minh

* 猶或

- do hoặc [yóuhuò] Như

* 猶且do thả [yóu qiâ] Vẫn, vẫn còn, vẫn là

- Quả nhân vẫn còn vui chơi phóng túng không biết dừng, oán tội chồng chất lên trăm họ (Án tử Xuân thu)

* 猶尚do thượng [yóu shàng] Vẫn, vẫn còn

- ? Quả nhân có ba điều sai lầm lớn, như thế mà vẫn còn trị nước được ư? (Quản tử)

* ④ Chỉ (biểu thị sự giới hạn)

- Văn chương kém cỏi không đáng được khắc in, chỉ có thể gởi cho bạn bè xem (Kiếm Nam thi cảo)

* ⑤ Nếu, nếu như

- Nếu có quỷ thần, nhất định sẽ gia tội cho họ (Tả truyện

* ⑩ Trách, quở trách

- Cùng nhau hoà hợp, không quở trách nhau (Thi Kinh

* ⑪ Lúc lắc, đung đưa

- Ngâm vịnh thì đung đưa, đung đưa thì nhảy múa (Lễ kí

Từ ghép với 犹