Đọc nhanh: 犹之乎 (do chi hồ). Ý nghĩa là: giống như; cũng như. Ví dụ : - 人离不开土地,犹之乎鱼离不开水。 con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
犹之乎 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giống như; cũng như
如同
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犹之乎
- 子 曰 学而 时习 之 不亦悦乎
- Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 一偏之论
- lời bàn thiên lệch
- 这些 犹太人 生活 在 会 遭到 拘捕 的 恐惧 之中
- Những người Do Thái này sống trong nỗi sợ hãi sẽ bị bắt giữ.
- 这项 新 研究 似乎 是 第一个 专门 研究 乐观 和 长寿 之间 的 关系 的
- Nghiên cứu mới này dường như là nghiên cứu chuyên môn đầu tiên về mối quan hệ giữa sự lạc quan và tuổi thọ.
- 大家 干得 正欢 , 他 却 溜之乎也
- mọi người làm việc hăng hái, nhưng anh ấy lại lặng lẽ chuồn mất tiêu.
- 60 分 之下 的 学生 要 重新 考试
- Học sinh có điểm dưới 60 sẽ phải thi lại.
- 玛丽 似乎 要 抗议 , 又 犹豫 了
- Mary dường như muốn phản đối, nhưng lại do dự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
乎›
犹›