Các biến thể (Dị thể) của 涨

  • Cách viết khác

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 涨 theo âm hán việt

涨 là gì? (Trướng). Bộ Thuỷ (+7 nét). Tổng 10 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 2. tăng giá. Từ ghép với : Đậu ngâm đã nở ra, Cho vào mỡ rán thì nó phồng lên, Căng đỏ cả mặt, Trội ra mười đồng bạc. Xem [zhăng]., Nước lên thì thuyền cũng lên Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. phình ra, trương ra
  • 2. tăng giá
  • 3. nước dâng lên

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nở ra, to ra, trương lên, phồng lên

- Đậu ngâm đã nở ra

- Cho vào mỡ rán thì nó phồng lên

* ② Căng

- Căng đỏ cả mặt

* ③ Nhiều ra, trội ra

- Trội ra mười đồng bạc. Xem [zhăng].

* ① Nước lên cao, dâng lên

- Nước lên thì thuyền cũng lên

- Nước sông dâng lên

* ② (Giá cả) lên cao

- Giá hàng lên cao. Xem [zhàng].

Từ ghép với 涨