Đọc nhanh: 涨到 (trướng đáo). Ý nghĩa là: đi lên, tăng lên.
涨到 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi lên
to go up
✪ 2. tăng lên
to rise
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涨到
- 河水 快涨 到 岸上 了
- Nước sông sắp lên cao đến bờ rồi.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 洪水 几乎 涨 到 屋顶
- Nước dâng cao gần tới mái nhà.
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
- 建筑 费用 涨到 高达 新台币 两千万
- Chi phí xây dựng đã tăng lên đến mức cao đến 20 triệu đồng Đài mới.
- 一句 话触 到 他 的 痛处
- chỉ một câu nói mà đã đụng vào nỗi đau của anh ấy.
- 到 了 春季 , 河水 猛涨 , 这是 流放 木材 的 好 时期
- Vào mùa xuân, nước sông dâng cao là thời điểm thuận lợi cho việc khai thác gỗ.
- 看到 球队 即将 取得胜利 , 队员 们 情绪高涨
- Cảm xúc của các cầu thủ dâng cao khi thấy đội bóng sắp giành chiến thắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
涨›