涨水 zhǎng shuǐ
volume volume

Từ hán việt: 【trướng thuỷ】

Đọc nhanh: 涨水 (trướng thuỷ). Ý nghĩa là: mực nước dâng. Ví dụ : - 河里涨水小桥都淹没了。 Nước sông dâng cao, tất cả các cây cầu nhỏ đều ngập.

Ý Nghĩa của "涨水" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

涨水 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mực nước dâng

rise of water level

Ví dụ:
  • volume volume

    - 河里 hélǐ 涨水 zhǎngshuǐ 小桥 xiǎoqiáo dōu 淹没 yānmò le

    - Nước sông dâng cao, tất cả các cây cầu nhỏ đều ngập.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涨水

  • volume volume

    - 河水 héshuǐ 暴涨 bàozhǎng

    - nước sông dâng cao.

  • volume volume

    - 连日 liánrì 暴雨 bàoyǔ 河水 héshuǐ 飞涨 fēizhǎng

    - Mưa liên tiếp mấy ngày, nước sông lên nhanh.

  • volume volume

    - 洪水 hóngshuǐ 几乎 jīhū zhǎng dào 屋顶 wūdǐng

    - Nước dâng cao gần tới mái nhà.

  • volume volume

    - 水位 shuǐwèi 一直 yìzhí zhǎng

    - Mực nước tiếp tục tăng.

  • volume volume

    - 海水 hǎishuǐ 涨起来 zhǎngqǐlai le

    - Nước biên dâng lên rồi.

  • volume volume

    - 水位 shuǐwèi 正在 zhèngzài 上涨 shàngzhǎng

    - Mực nước đang dâng lên.

  • volume volume

    - 河里 hélǐ 涨水 zhǎngshuǐ 小桥 xiǎoqiáo dōu 淹没 yānmò le

    - Nước sông dâng cao, tất cả các cây cầu nhỏ đều ngập.

  • volume volume

    - dào le 春季 chūnjì 河水 héshuǐ 猛涨 měngzhǎng 这是 zhèshì 流放 liúfàng 木材 mùcái de hǎo 时期 shíqī

    - Vào mùa xuân, nước sông dâng cao là thời điểm thuận lợi cho việc khai thác gỗ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:丶丶一フ一フノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENPO (水弓心人)
    • Bảng mã:U+6DA8
    • Tần suất sử dụng:Cao